TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô/công suất
|
Vốn đầu tư
(Tỷ đồng)
|
Hình thức đầu tư
|
I
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng đô thị thị xã Hoàng Mai
|
TX Hoàng Mai
|
|
800
|
Theo hình thức BT hoặc 100% vốn NĐT
|
2
|
Đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng KCN Tân Kỳ
|
Huyện Tân Kỳ
|
600 ha
|
2.000
|
100% vốn nhà đầu tư
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp sông Dinh,
huyện Quỳ Hợp
|
Huyện Quỳ Hợp
|
301,65
ha
|
1.354
|
Liên doanh hoặc 100% vốn nhà đầu tư nước ngoài
|
4
|
Hạ tầng Cụm công nghiệp Nghĩa Mỹ
|
TX Thái Hòa
|
75 ha
|
500
|
100% vốn nhà đầu tư
|
II
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị, vật tư y tế chất lượng
cao
|
KKT Đông Nam
|
Diện tích sử dung: 5 ha; 150 triệu SP thiết bị y
tế/năm
|
350
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất dược liệu và nguyên liệu thuốc
kháng sinh
|
Khu công nghệ cao, KKT Đông Nam
|
Diện tích đất sử dụng: 5 ha; 200 triệu tấn dược
liệu/năm và nguyên liệu thuôc kháng sinh phục vụ chữa bệnh
|
300
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
7
|
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất và lắp ráp sản phẩm điện tử và điện dân
dụng
|
Khu A, D - KCN Nam Cấm
|
Diện tích đất sử dụng: 5 ha; Sản xuất: 850.000 linh
kiện điện tử /năm; Lắp ráp: 1 triệu sản phẩm/năm
|
450
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
8
|
Dự án sản xuất phần cứng, phần mềm
|
KKT Đông Nam
|
Diện tích đất sử dụng: 10 ha; phần mềm lên 50.000
chiếc/năm; đến năm 2025 đạt 100.000 sản phẩm/năm
|
550
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
9
|
Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, viễn thông
|
KKT Đông Nam
|
Diện tích đất sử dụng 15 ha; các sản phẩm linh kiện
điện tử viễn thông lên 200.000 sản phẩm/năm; đến năm 2025 đạt 250.000 sản
phẩm/năm
|
350
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
10
|
Dự án chợ đầu mối khu vực biên giới và khu kinh doanh tổng hợp, khu kinh
tế cửa khẩu Thanh Thủy
|
Huyện Thanh Chương
|
13 ha
|
250
|
Vốn nhà đầu tư
|
11
|
Dự án nhà máy chất đốt sinh khối dạng viên nén công suất 300.000 tấn/năm
tại xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương
|
Huyện Thanh Chương
|
9.2 ha
|
600
|
Vốn nhà đầu tư
|
12
|
Đầu tư xây dựng Nhà máy nước phía Bắc
|
KKT Đông Nam
|
17.000 m3/ngày đêm
|
350
|
100 % vốn nhà đầu tư
|
13
|
Đầu tư xây dựng Nhà máy nước phía Nam
|
KKT Đông Nam
|
26.000 m3/ngày đêm
|
500
|
100% vốn nhà đầu tư
|
III
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
14
|
Khu chế biến thực phẩm sạch
|
KCN Nam Cấm, KCN Nghĩa Đàn
|
Diện tích đất sử dụng 15 ha; công suất: 10.000 tấn
sản phẩm/năm
|
500
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
15
|
05 Nhà máy chế biến thủy hải sản tại khu chế biến thủy sản tập trung Lạch
Quyên
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
30 ha
|
150
|
Vốn nhà đầu tư
|
16
|
Chế biến sản phẩm thịt các loại
|
Khu Công nghiệp Nam Cấm
|
100.000 tấn/ năm
|
800
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
17
|
Chế biến sản phẩm từ Lạc
|
Khu Công nghiệp Nam Cấm
|
20.000 tấn / năm
|
100
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
18
|
Nhà máy chế biến ván nhân tạo từ nguyên liệu tre, nứa, mét
|
Huyện Đô Lương
|
20,000m3 SP/năm
|
90
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
19
|
Nhà máy chế biến hải sản xuất khẩu
|
Huyện Diễn Châu
|
10,000 tấn SP/năm
|
900
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
IV
|
Thương mại, dịch vụ, du lịch
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm hội chợ triển lãm Vinh
|
Đường Vinh – Cửa Lò, thành phố Vinh
|
15 ha
|
300
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
21
|
Khu du lịch sinh thái Thác Khe Kèm Vườn quốc gia Pù Mát
|
Huyện Con Cuông
|
427,4 ha
|
2.000
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
22
|
Khu du lịch Hồ Tràng Đen
|
Huyện Nam Đàn
|
130 ha
|
500
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
23
|
Khu du lịch sinh thái và tâm linh Làng Vạc
|
TX Thái Hòa
|
500 ha
|
500
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
24
|
Khu du lịch Lâm viên Núi Quyết – Bến Thuỷ
|
Thành phố Vinh
|
156 ha
|
2.000
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài
|
25
|
Khu du lịch sinh thái Tạ Bó, Văn hóa cộng đồng bản Nưa, bản Tân Hương xã
Yên Khê huyện Con Cuông
|
Huyện Con Cuông
|
5 ha
|
100
|
PPP
|
26
|
Thiền viện Trúc Lâm
|
Huyện Yên
Thành
|
365 ha
|
10.000
|
BT hoặc liên doanh hoặc 100% vốn NĐT
|
|
Tổng cộng: 26 dự án
|
|
|
26.294
|
|